Mã ZIP Long An

Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Long An cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Long An năm 2023.


INVERT cập nhật mới năm 2023 về Mã ZIP Long An/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) theo các Thành phố, huyện và xã của tỉnh Long An.


Gợi ý: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn! 




I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023


Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union - UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.


Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động. 


Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.


Cấu trúc mã bưu chính


Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức  ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về  Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.


Cụ thể :


  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự




Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số

II. Mã ZIP tỉnh Long An năm 2023: 82000 – 83000


Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Long An là ​82000 – 83000. Và Bưu cục cấp 1 Long An có địa chỉ tại Số 1, Đường Quốc lộ 1, Phường 2, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam. 






Quận / Huyện
Zipcode


Huyện Bến Lức
82600


Huyện Cần Đước
82400


Huyện Cần Giuộc
82500


Huyện Châu Thành
82200


Huyện Đức Hòa
82700


Huyện Đức Huệ
82800


Huyện Mộc Hóa
83100


Huyện Tân Hưng
83300


Huyện Tân Thạnh
83400


Huyện Tân Trụ
82300


Huyện Thạnh Hóa
82900


Huyện Thủ Thừa
83500


Huyện Vĩnh Hưng
83200


Thành phố Tân An
82100








STT



Đối tượng gán mã



Mã bưu chính







1



BC. Trung tâm tỉnh Long An



82000





2



Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy



82001





3



Ban Tổ chức tỉnh ủy



82002





4



Ban Tuyên giáo tỉnh ủy



82003





5



Ban Dân vận tỉnh ủy



82004





6



Ban Nội chính tỉnh ủy



82005





7



Đảng ủy khối cơ quan



82009





8



Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy



82010





9



Đảng ủy khối doanh nghiệp



82011





10



Báo Long An



82016





11



Hội đồng nhân dân



82021





12



Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội



82030





13



Tòa án nhân dân tỉnh



82035





14



Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh



82036





15



Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân



82040





16



Sở Công Thương



82041





17



Sở Kế hoạch và Đầu tư



82042





18



Sở Lao động – Thương binh và Xã hội



82043





19



Sở Ngoại vụ



82044





20



Sở Tài chính



82045





21



Sở Thông tin và Truyền thông



82046





22



Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch



82047





23



Công an tỉnh



82049





24



Sở Nội vụ



82051





25



Sở Tư pháp



82052





26



Sở Giáo dục và Đào tạo



82053





27



Sở Giao thông vận tải



82054





28



Sở Khoa học và Công nghệ



82055





29



Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



82056





30



Sở Tài nguyên và Môi trường



82057





31



Sở Xây dựng



82058





32



Sở Y tế



82060





33



Bộ chỉ huy Quân sự



82061





34



Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh



82063





35



Thanh tra tỉnh



82064





36



Trường chính trị tỉnh



82065





37



Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam



82066





38



Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh



82067





39



Bảo hiểm xã hội tỉnh



82070





40



Cục Thuế



82078





41



Cục Hải quan



82079





42



Cục Thống kê



82080





43



Kho bạc Nhà nước tỉnh



82081





44



Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật



82085





45



Liên hiệp các tổ chức hữu nghị



82086





46



Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật



82087





47



Liên đoàn Lao động tỉnh



82088





48



Hội Nông dân tỉnh



82089





49



Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh



82090





50



Tỉnh Đoàn



82091





51



Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh



82092





52



Hội Cựu chiến binh tỉnh



82093






1. Mã ZIP Thành phố Tân An tại tỉnh Long An






ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ


850000



Bưu cục cấp 1 Tân An



Số 1, Đường Quốc Lộ 1, Phường 2, Tân An





851000



Bưu cục cấp 3 Chợ Tân An



Số 55, Đường Trương Định, Phường 1, Tân An





851590



Điểm BĐVHX An Vĩnh Ngãi



Ấp Vĩnh Hòa, Xã An Vĩnh Ngãi, Tân An





851570



Điểm BĐVHX Khánh Hậu



Ấp Quyết Thắng, Xã Khánh Hậu, Tân An





851460



Điểm BĐVHX Nhơn Thạnh Trung



Ấp Bình Trung, Xã Nhơn Thạnh Trung, Tân An





851550



Điểm BĐVHX Lợi Bình Nhơn



Ấp Cầu Tre, Xã Lợi Bình Nhơn, Tân An





851571



Điểm BĐVHX Khánh Hậu 2



Hẻm đường Nam Thủ Tửu, Phố Thủ Tửu 2, Phường Tân Khánh, Tân An





851606



Điểm BĐVHX BÌnh Tâm



Ấp 3, Xã Bình Tâm, Tân An





851495



Điểm BĐVHX Hướng Thọ Phú



Ấp 3, Xã Hướng Thọ Phú, Tân An





850900



Bưu cục văn phòng Hệ 1 Long An



Số 55, Đường Trương Định, Phường 1, Tân An





851166



Hòm thư Công cộng 01



Đường Quốc Lộ 1, Phường 2, Tân An





851050



Bưu cục văn phòng Văn phòng BĐT



Số 55, Ngách 36, Hẻm 47, Đường Trương Định, Phường 1, Tân An






2. Mã ZIP Thị xã Kiến Tường tại tỉnh Long An






ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ


855600



Bưu cục cấp 2 Thị xã Kiến Tường



Số 14, Đường 30 tháng 4, Phường 1, Thị xã Kiến Tường





855710



Điểm BĐVHX Bình Hiệp



Ấp Ông Nhan Tây, Xã Bình Hiệp, Thị xã Kiến Tường





855705



Điểm BĐVHX Thạnh Trị



Ấp 2, Xã Thạnh Trị, Thị xã Kiến Tường





855740



Điểm BĐVHX Thạnh Hưng



Ấp Bào Môn, Xã Thạch Hưng, Thị xã Kiến Tường





855720



Điểm BĐVHX Bình Tân



Ấp Gò Tranh, Xã Bình Tân, Thị xã Kiến Tường





855730



Điểm BĐVHX Tuyên Thạnh



Ấp Bắc Chan 1, Xã Tuyên Thạnh, Thị xã Kiến Tường






3. Mã ZIP Huyện Bến Lức tại tỉnh Long An






ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ


852340



Điểm BĐVHX Long Hiệp



Ấp Long Bình, Xã Long Hiệp, Huyện Bến Lức





852300



Bưu cục cấp 2 Bến Lức



Khu phố 4, Thị Trấn Bến Lức, Huyện Bến Lức





852350



Bưu cục cấp 3 Gò Đen



Ấp Chợ, Xã Phước Lợi, Huyện Bến Lức





852450



Điểm BĐVHX Lương Hòa



Ấp 6 B, Xã Lương Hoà, Huyện Bến Lức





852490



Điểm BĐVHX Thạnh Hòa



Ấp 2, Xã Thạnh Hoà, Huyện Bến Lức





852390



Điểm BĐVHX Thanh Phú



Ấp Thạnh Hiệp, Xã Thanh Phú, Huyện Bến Lức





852500



Điểm BĐVHX Thạnh Lợi



Ấp 5, Xã Thạnh Lợi, Huyện Bến Lức





852510



Điểm BĐVHX Thạnh Đức



Ấp 5, Xã Thạnh Đức, Huyện Bến Lức





852470



Điểm BĐVHX Lương Bình



Ấp 4, Xã Lương Bình, Huyện Bến Lức





852430



Điểm BĐVHX An Thạnh



Ấp 1 A, Xã An Thạnh, Huyện Bến Lức





852540



Điểm BĐVHX Nhựt Chánh



Ấp 3, Xã Nhựt Chánh, Huyện Bến Lức





852530



Điểm BĐVHX Bình Đức



Ấp 2, Xã Bình Đức, Huyện Bến Lức





852410



Điểm BĐVHX Tân Bửu



Ấp 2, Xã Tân Bửu, Huyện Bến Lức





852309



Đại lý bưu điện Bến Lức Số 3



Số 26A/1, Ấp Xóm Cống, Thị Trấn Bến Lức, Huyện Bến Lức





852480



Điểm BĐVHX Tân Hòa



Ấp 1, Xã Tân Hoà, Huyện Bến Lức





852383



Điểm BĐVHX Mỹ Yên



Ấp 5, Xã Mỹ Yên, Huyện Bến Lức





852339



Bưu cục cấp 3 Thuận Đạo



Số 204, Khu phố 8, Thị Trấn Bến Lức, Huyện Bến Lức






4. Mã ZIP Huyện Cần Đước tại tỉnh Long An






ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ


852700



Bưu cục cấp 2 Cần Đước



Khu 1 A, Thị Trấn Cần Đước, Huyện Cần Đước





852810



Bưu cục cấp 3 Rạch Kiến



Ấp 5, Xã Long Hoà, Huyện Cần Đước





852740



Điểm BĐVHX Long Hựu Đông 2



Ấp Chợ, Xã Long Hựu Đông, Huyện Cần Đước





852860



Điểm BĐVHX Phước Vân 2



Ấp 4, Xã Phước Vân, Huyện Cần Đước





852760



Điểm BĐVHX Long Hựu Tây



Ấp Tây, Xã Long Hựu Tây, Huyện Cần Đước





852890



Điểm BĐVHX Long Định



Ấp 1, Xã Long Định, Huyện Cần Đước





852930



Điểm BĐVHX Phước Tuy



Ấp 2, Xã Phước Tuy, Huyện Cần Đước





852900



Điểm BĐVHX Long Sơn



Ấp 2, Xã Long Sơn, Huyện Cần Đước





852910



Điểm BĐVHX Tân Trạch



Ấp 3, Xã Tân Trạch, Huyện Cần Đước





852790



Điểm BĐVHX Mỹ Lệ



Ấp Rạch Đào, Xã Mỹ Lệ, Huyện Cần Đước





852791



Điểm BĐVHX Mỹ Lệ 2



Ấp Chợ Trạm, Xã Mỹ Lệ, Huyện Cần Đước





852830



Điểm BĐVHX Long Trạch



Ấp Long Thanh, Xã Long Trạch, Huyện Cần Đước





852861



Điểm BĐVHX Phước Vân



Ấp 2, Xã Phước Vân, Huyện Cần Đước





852880



Điểm BĐVHX Long Cang



Ấp 1, Xã Long Cang, Huyện Cần Đước





852741



Điểm BĐVHX Long Hựu Đông



Ấp Trung, Xã Long Hựu Đông, Huyện Cần Đước





852720



Điểm BĐVHX Phước Đông



Ấp 1, Xã Phước Đông, Huyện Cần Đước





852950



Điểm BĐVHX Tân Chánh



Ấp Đông Trung, Xã Tân Chánh, Huyện Cần Đước





852811



Điểm BĐVHX Long Hòa



Ấp 1 B, Xã Long Hoà, Huyện Cần Đước





852854



Điểm BĐVHX Long Khê



Ấp 1, Xã Long Khê, Huyện Cần Đước





852979



Điểm BĐVHX Tân Ân



Ấp 6, Xã Tân Ân, Huyện Cần Đước





852782



Điểm BĐVHX Tân Lân 2



Ấp Nhà Trường, Xã Tân Lân, Huyện Cần Đước






5. Mã ZIP Huyện Cần Giuộc tại tỉnh Long An






ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ


853290



Điểm BĐVHX Phước Lâm



Ấp Phước Kế, Xã Phước Lâm, Huyện Cần Giuộc





853100



Bưu cục cấp 2 Cần Giuộc



Số 12, Đường Quốc Lộ 50, Thị Trấn Cần Giuộc, Huyện Cần Giuộc





853140



Điểm BĐVHX Trường Bình



Ấp Hòa Thuận 2, Xã Trường Bình, Huyện Cần Giuộc





853200



Điểm BĐVHX Tân Tập



Ấp Tân Đông, Xã Tân Tập, Huyện Cần Giuộc





853250



Điểm BĐVHX Tân Kim



Ấp Kim Điền, Xã Tân Kim, Huyện Cần Giuộc





853310



Điểm BĐVHX Long Thượng



Ấp Long Thạnh, Xã Long Thượng, Huyện Cần Giuộc





853270



Điểm BĐVHX Mỹ Lộc



Ấp Lộc Tiền, Xã Mỹ Lộc, Huyện Cần Giuộc





853150



Điểm BĐVHX Long An



Ấp 2, Xã Long An, Huyện Cần Giuộc





853180



Điểm BĐVHX Đông Thạnh



Ấp Tây, Xã Đông Thạnh, Huyện Cần Giuộc





853210



Điểm BĐVHX Phước Vĩnh Đông



Ấp Thạnh Trung, Xã Phước Vĩnh Đông, Huyện Cần Giuộc





853230



Điểm BĐVHX Long Hậu



Ấp 2/5, Xã Long Hậu, Huyện Cần Giuộc





853220



Điểm BĐVHX Phước Lại



Ấp Tân Thanh, Xã Phước Lại, Huyện Cần Giuộc





853320



Điểm BĐVHX Phước Lý



Ấp Phước Lý, Xã Phước Lý, Huyện Cần Giuộc





853240



Điểm BĐVHX Phước Vĩnh Tây



Ấp 2, Xã Phước Vĩnh Tây, Huyện Cần Giuộc





853170



Điểm BĐVHX Long Phụng



Ấp Tây Phú, Xã Long Phụng, Huyện Cần Giuộc





853300



Điểm BĐVHX Phước Hậu



Ấp Ngoài, Xã Phước Hậu, Huyện Cần Giuộc





853160



Điểm BĐVHX Thuận Thành



Ấp Thuận Nam, Xã Thuận Thành, Huyện Cần Giuộc






7. Mã ZIP Huyện Đức Hòa tại tỉnh Long An






ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ


853700



Bưu cục cấp 2 Hậu Nghĩa



Khu B, Thị Trấn Hậu Nghĩa, Huyện Đức Hoà





853950



Bưu cục cấp 3 Đức Hòa



Đường Lộ 830, Thị Trấn Đức Hoà, Huyện Đức Hoà





853810



Điểm BĐVHX Mỹ Hạnh Bắc



Ấp Tràm Lạc, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Huyện Đức Hoà





853840



Điểm BĐVHX An Ninh Đông



Ấp An Hiệp, Xã An Ninh Đông, Huyện Đức Hoà





853870



Điểm BĐVHX An Ninh Tây



Ấp An Thạnh, Xã An Ninh Tây, Huyện Đức Hoà





853880



Điểm BĐVHX Hiệp Hòa



Ấp Hòa Thuận 2, Xã Hiệp Hoà, Huyện Đức Hoà





853930



Điểm BĐVHX Hòa Khánh Nam



Ấp Thuận Hòa 2, Xã Hoà Khánh Nam, Huyện Đức Hoà





854020



Điểm BĐVHX Đức Hòa Đông



Ấp 4, Xã Đức Hoà Đông, Huyện Đức Hoà





853780



Điểm BĐVHX Đức Hòa Thượng



Ấp Nhơn Hòa 1, Xã Đức Hoà Thượng, Huyện Đức Hoà





853820



Điểm BĐVHX Tân Mỹ



Ấp Chánh Hội, Xã Tân Mỹ, Huyện Đức Hoà





853900



Điểm BĐVHX Tân Phú



Ấp Chánh, Xã Tân Phú, Huyện Đức Hoà





853740



Điểm BĐVHX Đức Lập Thượng



Ấp Tân Hội, Xã Đức Lập Thượng, Huyện Đức Hoà





853760



Điểm BĐVHX Đức Lập Hạ



Ấp Đức Hạnh 2, Xã Đức Lập Hạ, Huyện Đức Hoà





854000



Điểm BĐVHX Đức Hòa Hạ



Ấp Bình Tiền 1, Xã Đức Hoà Hạ, Huyện Đức Hoà





853800



Điểm BĐVHX Mỹ Hạnh Nam



Ấp Mới 1, Xã Mỹ Hạnh Nam, Huyện Đức Hoà





853850



Điểm BĐVHX Lộc Giang



Ấp Lộc Bình, Xã Lộc Giang, Huyện Đức Hoà





853980



Điểm BĐVHX Hựu Thạnh



Ấp 2, Xã Hựu Thạnh, Huyện Đức Hoà





853926



Điểm BĐVHX Hòa Khánh Tây



Ấp Hóc Thơm 2, Xã Hoà Khánh Tây, Huyện Đức Hoà





853945



Điểm BĐVHX Hòa Khánh Đông



Ấp Bình Thủy, Xã Hoà Khánh Đông, Huyện Đức Hoà





854035



Bưu cục cấp 3 Hạnh Phúc



Khu Công Nghiệp Đức Hòa Đông, Xã Đức Hoà Đông, Huyện Đức Hoà





853809



Bưu cục cấp 3 Mỹ Hạnh Nam



Ấp Mới 2, Xã Mỹ Hạnh Nam, Huyện Đức Hoà






7. Mã ZIP Huyện Đức Huệ tại tỉnh Long An






ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ


854241



Điểm BĐVHX Bình Thành



Ấp 1, Xã Bình Thành, Huyện Đức Huệ





854250



Điểm BĐVHX Bình Hòa Hưng



Ấp 2, Xã Bình Hoà Hưng, Huyện Đức Huệ





854200



Bưu cục cấp 2 Đức Huệ



Đường 838, Thị Trấn Đông Thành, Huyện Đức Huệ





854280



Điểm BĐVHX Mỹ Quý Tây 2



Ấp 4, Xã Mỹ Quý Tây, Huyện Đức Huệ





854230



Điểm BĐVHX Bình Hòa Bắc



Ấp Tân Hòa, Xã Bình Hoà Bắc, Huyện Đức Huệ





854320



Điểm BĐVHX Bình Hòa Nam



Ấp 3, Xã Bình Hoà Nam, Huyện Đức Huệ





854300



Điểm BĐVHX Mỹ Quý Đông



Ấp 4, Xã Mỹ Quý Đông, Huyện Đức Huệ





854281



Điểm BĐVHX Mỹ Quý Tây



Ấp 1, Xã Mỹ Quý Tây, Huyện Đức Huệ





854310



Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Bắc



Ấp 4, Xã Mỹ Thạnh Bắc, Huyện Đức Huệ





854270



Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Tây



Ấp Voi, Xã Mỹ Thạnh Tây, Huyện Đức Huệ





854201



Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Đông A



Đường 838, Thị Trấn Đông Thành, Huyện Đức Huệ





854220



Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh Đông



Ấp 4, Xã Mỹ Thạnh Đông, Huyện Đức Huệ





854240



Điểm BĐVHX Bình Thành 2



Ấp 3, Xã Bình Thành, Huyện Đức Huệ





854266



Điểm BĐVHX Mỹ Bình



Ấp 1, Xã Mỹ Bình, Huyện Đức Huệ






8. Mã ZIP Huyện Mộc Hóa tại tỉnh Long An






ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ


854800



Bưu cục cấp 2 Mộc Hóa



Số 14, Đường 30/4, Thị Trấn Mộc Hoá, Huyện Mộc Hoá





854960



Điểm BĐVHX Bình Hiệp



Ấp Ông Nhan Tây, Xã Bình Hiệp, Huyện Mộc Hoá





854900



Điểm BĐVHX Bình Phong Thạnh



Ấp 2, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hoá





854990



Điểm BĐVHX Thạnh Hưng



Ấp Sồ Đô, Xã Thạnh Hưng, Huyện Mộc Hoá





854880



Điểm BĐVHX Tân Lập



Ấp 3, Xã Tân Lập, Huyện Mộc Hoá





854953



Điểm BĐVHX Thạnh Trị



Ấp 2, Xã Thạnh Trị, Huyện Mộc Hoá





854923



Điểm BĐVHX Bình Thạnh



Ấp Gò Dồ Nhỏ, Xã Bình Thạnh, Huyện Mộc Hoá





854987



Điểm BĐVHX Tuyên Thạnh



Ấp Bắc Chan 1, Xã Tuyên Thạnh, Huyện Mộc Hoá





854945



Điểm BĐVHX Bình Hòa Tây



Ấp Bình Tây 1, Xã Bình Hoà Tây, Huyện Mộc Hoá





854895



Điểm BĐVHX Tân Thành



Ấp Cà Đá, Xã Tân Thành, Huyện Mộc Hoá





854914



Điểm BĐVHX Bình Hòa Đông



Ấp 2, Xã Bình Hoà Đông, Huyện Mộc Hoá





854935



Điểm BĐVHX Bình Hòa Trung



Ấp Bình Nam, Xã Bình Hoà Trung, Huyện Mộc Hoá





854974



Điểm BĐVHX Bình Tân



Ấp Gò Tranh, Xã Bình Tân, Huyện Mộc Hoá





854888



Điểm BĐVHX Tân Lập 2



Ấp 5, Xã Tân Lập, Huyện Mộc Hoá






9. Mã ZIP Huyện Tân Hưng tại tỉnh Long An






ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ


855300



Bưu cục cấp 2 Tân Hưng



Số 2, Khu phố Gò Thuyền, Thị Trấn Tân Hưng, Huyện Tân Hưng





855330



Điểm BĐVHX Hưng Điền B



Ấp Kinh Mới, Xã Hưng Điền B, Huyện Tân Hưng





855340



Điểm BĐVHX Hưng Điền



Ấp Cây Me, Xã Hưng Điền , Huyện Tân Hưng





855310



Điểm BĐVHX Thạnh Hưng



Ấp 1, Xã Thạnh Hưng, Huyện Tân Hưng





855390



Điểm BĐVHX Vĩnh Đại



Ấp Vĩnh Ân, Xã Vĩnh Đại, Huyện Tân Hưng





855400



Điểm BĐVHX Vĩnh Lợi



Ấp Cả Sách, Xã Vĩnh Lợi, Huyện Tân Hưng





855350



Điểm BĐVHX Hưng Thạnh



Ấp Gò Gòn, Xã Hưng Thạnh, Huyện Tân Hưng





855365



Điểm BĐVHX Vĩnh Châu B



Ấp 2, Xã Vĩnh Châu B, Huyện Tân Hưng





855324



Điểm BĐVHX Hưng Hà



Ấp Hà Thanh, Xã Hưng Hà, Huyện Tân Hưng





855375



Điểm BĐVHX Vĩnh Châu A



Ấp Vĩnh Nguyện, Xã Vĩnh Châu A, Huyện Tân Hưng





855416



Điểm BĐVHX Vĩnh Thạnh



Ấp Cả Tràm, Xã Vĩnh Thạnh, Huyện Tân Hưng





855384



Điểm BĐVHX Vĩnh Bửu



Ấp 4, Xã Vĩnh Bửu, Huyện Tân Hưng






10. Mã ZIP Huyện Tân Thạnh tại tỉnh Long An






ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ


854600



Bưu cục cấp 2 Tân Thạnh



Khu Vực 1, Thị Trấn Tân Thạnh, Huyện Tân Thạnh





854750



Điểm BĐVHX Hậu Thạnh Tây



Ấp 1, Xã Hậu Thạnh Tây, Huyện Tân Thạnh





854640



Điểm BĐVHX Kiến Bình



Ấp 7 Mét, Xã Kiến Bình, Huyện Tân Thạnh





854660



Điểm BĐVHX Nhơn Ninh



Ấp Tân Chánh A, Xã Nhơn Ninh, Huyện Tân Thạnh





854680



Điểm BĐVHX Tân Lập



Ấp Kinh Nhà Thờ, Xã Tân Lập, Huyện Tân Thạnh





854620



Điểm BĐVHX Tân Bình



Ấp Hiệp Thành, Xã Tân Bình, Huyện Tân Thạnh





854700



Điểm BĐVHX Tân Ninh



Ấp Bằng Lăng, Xã Tân Ninh, Huyện Tân Thạnh





854740



Điểm BĐVHX Bắc Hòa



Ấp Hòa Hưng, Xã Bắc Hoà, Huyện Tân Thạnh





854690



Điểm BĐVHX Nhơn Hòa Lập



Ấp Nguyễn Tán, Xã Nhơn Hoà Lập, Huyện Tân Thạnh





854650



Điểm BĐVHX Tân Hòa



Ấp Văn Phòng, Xã Tân Hoà, Huyện Tân Thạnh





854720



Điểm BĐVHX Hậu Thạnh Đông



Ấp 2, Xã Hậu Thạnh Đông, Huyện Tân Thạnh





854634



Điểm BĐVHX Nhơn Hòa



Ấp Hải Hưng, Xã Nhơn Hoà, Huyện Tân Thạnh





854716



Điểm BĐVHX Tân Thành



Ấp 3, Xã Tân Thành, Huyện Tân Thạnh






11. Mã ZIP Huyện Tân Trụ tại tỉnh Long An






ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ


852100



Bưu cục cấp 2 Tân Trụ



Ấp Tân Bình, Thị Trấn Tân Trụ, Huyện Tân Trụ





852150



Điểm BĐVHX Lạc Tấn



Ấp 5, Xã Lạc Tấn, Huyện Tân Trụ





852220



Điểm BĐVHX Bình Trinh Đông



Ấp Bình Đông, Xã Bình Trinh Đông, Huyện Tân Trụ





852130



Điểm BĐVHX Mỹ Bình



Ấp Bình Tây, Xã Mỹ Bình, Huyện Tân Trụ





852190



Điểm BĐVHX Đức Tân



Ấp Bình Lợi, Xã Đức Tân, Huyện Tân Trụ





852200



Điểm BĐVHX Nhựt Ninh



Ấp Bình Thạnh, Xã Nhựt Ninh, Huyện Tân Trụ





852110



Điểm BĐVHX An Nhựt Tân



Ấp 2, Xã An Nhựt Tân, Huyện Tân Trụ





852140



Điểm BĐVHX Quê Mỹ Thạnh



Ấp 2, Xã Quê Mỹ Thạnh, Huyện Tân Trụ





852176



Điểm BĐVHX Bình Lãng



Ấp Bình Đức, Xã Bình Lãng, Huyện Tân Trụ





852217



Điểm BĐVHX Tân Phước Tây



Ấp 2, Xã Tân Phước Tây, Huyện Tân Trụ





852183



Điểm BĐVHX Bình Tịnh



Ấp Bình Điện, Xã Bình Tịnh, Huyện Tân Trụ






12. Mã ZIP Huyện Thạnh Hóa tại tỉnh Long An






ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ


854400



Bưu cục cấp 2 Thạnh Hóa



Đường Lộ Trung Tâm, Thị Trấn Thạnh Hoá, Huyện Thạnh Hoá





854440



Điểm BĐVHX Tân Đông



Ấp 3, Xã Tân Đông, Huyện Thạnh Hoá





854470



Điểm BĐVHX Tân Hiệp



Ấp 2, Xã Tân Hiệp, Huyện Thạnh Hoá





854490



Điểm BĐVHX Thạnh Phú



Ấp Thạnh Lập, Xã Thạnh Phú, Huyện Thạnh Hoá





854500



Điểm BĐVHX Thủy Tây



Ấp 1, Xã Thủy Tây, Huyện Thạnh Hoá





854430



Điểm BĐVHX Tân Tây



Ấp 1, Xã Tân Tây, Huyện Thạnh Hoá





854420



Điểm BĐVHX Thủy Đông



Ấp Nước Trong, Xã Thủy Đông, Huyện Thạnh Hoá





854514



Điểm BĐVHX Thạnh An



Ấp 3, Xã Thạnh An, Huyện Thạnh Hoá





854465



Điểm BĐVHX Thuận Bình



Ấp Đồn A, Xã Thuận Bình, Huyện Thạnh Hoá





854485



Điểm BĐVHX Thạnh Phước



Ấp Cả Sáu, Xã Thạnh Phước, Huyện Thạnh Hoá





854455



Điểm BĐVHX Thuận Nghĩa Hòa



Ấp Vườn Xoài, Xã Thuận Nghĩa Hoà, Huyện Thạnh Hoá






13. Mã ZIP Huyện Thủ Thừa tại tỉnh Long An






ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ


853400



Bưu cục cấp 2 Thủ Thừa



Số 42, Đường Trưng Trắc, Thị Trấn Thủ Thừa, Huyện Thủ Thừa





853530



Điểm BĐVHX Bình An



Ấp Vàm Kinh, Xã Bình An, Huyện Thủ Thừa





853550



Điểm BĐVHX Mỹ An



Ấp 3, Xã Mỹ An, Huyện Thủ Thừa





853540



Điểm BĐVHX Mỹ Phú



Ấp 3, Xã Mỹ Phú, Huyện Thủ Thừa





853520



Điểm BĐVHX Mỹ Thạnh



Ấp 4, Xã Mỹ Thạnh, Huyện Thủ Thừa





853441



Điểm BĐVHX Nhị Thành



Ấp 1, Xã Nhị Thành, Huyện Thủ Thừa





853560



Điểm BĐVHX Bình Thạnh



Ấp Bình Lương 1, Xã Bình Thạnh, Huyện Thủ Thừa





853510



Điểm BĐVHX Mỹ Lạc



Ấp Bà Mía, Xã Mỹ Lạc, Huyện Thủ Thừa





853490



Điểm BĐVHX Long Thạnh



Ấp 2, Xã Long Thạnh, Huyện Thủ Thừa





853500



Điểm BĐVHX Long Thuận



Ấp 2, Xã Long Thuận, Huyện Thủ Thừa





853474



Điểm BĐVHX Tân Lập



Ấp 2, Xã Tân Lập, Huyện Thủ Thừa





853484



Điểm BĐVHX Long Thành



Ấp 3, Xã Long Thành, Huyện Thủ Thừa





853465



Điểm BĐVHX Tân Thành



Ấp 3, Xã Tân Thành, Huyện Thủ Thừa






14. Mã ZIP Huyện Vĩnh Hưng tại tỉnh Long An






ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ


855100



Bưu cục cấp 2 Vĩnh Hưng



Khu phố 1, Thị Trấn Vĩnh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng





855120



Điểm BĐVHX Thái Bình Trung



Ấp Trung Trực, Xã Thái Bình Trung, Huyện Vĩnh Hưng





855130



Điểm BĐVHX Thái Trị



Ấp Thái Quang, Xã Thái Trị, Huyện Vĩnh Hưng





855110



Điểm BĐVHX Vĩnh Bình



Ấp 1, Xã Vĩnh Bình, Huyện Vĩnh Hưng





855160



Điểm BĐVHX Khánh Hưng



Ấp Gò Châu Mai, Xã Khánh Hưng, Huyện Vĩnh Hưng





855180



Điểm BĐVHX Vĩnh Thuận



Ấp Kinh Mới, Xã Vĩnh Thuận, Huyện Vĩnh Hưng





855170



Điểm BĐVHX Vĩnh Trị



Ấp Gò Cát, Xã Vĩnh Trị, Huyện Vĩnh Hưng





855140



Điểm BĐVHX Hưng Điền A



Ấp 2, Xã Hưng Điền A, Huyện Vĩnh Hưng





855141



Điểm BĐVHX Hưng Điền 2



Ấp Tà Nu, Xã Hưng Điền A, Huyện Vĩnh Hưng





855190



Điểm BĐVHX Tuyên Bình Tây



Ấp Cả Rưng, Xã Tuyên Bình Tây, Huyện Vĩnh Hưng





855205



Điểm BĐVHX Tuyên Bình



Ấp Rạch Mây, Xã Tuyên Bình, Huyện Vĩnh Hưng





855116



Điểm BĐVHX Vĩnh Bình 2



Ấp 1, Xã Vĩnh Bình, Huyện Vĩnh Hưng






15. Mã ZIP Huyện Châu Thành tại tỉnh Long An






ZIP code/ Postal code
Bưu cục
Địa chỉ


851800



Bưu cục cấp 2 Châu Thành



Số 47, Hẻm Khóm 3, Đường 827, Thị Trấn Tầm Vu, Huyện Châu Thành





851890



Điểm BĐVHX Thuận Mỹ



Ấp Bình Trị 1, Xã Thuận Mỹ, Huyện Châu Thành





851850



Điểm BĐVHX An Lục Long



Ấp Lộ Đá, Xã An Lục Long, Huyện Châu Thành





851820



Điểm BĐVHX Dương Xuân Hội



Ấp Mỹ Xuân, Xã Dương Xuân Hội, Huyện Châu Thành





852000



Điểm BĐVHX Hòa Phú



Ấp 2, Xã Hoà Phú, Huyện Châu Thành





851940



Điểm BĐVHX Phú Ngãi Trị



Ấp Phú Xuân 1, Xã Phú Ngãi Trị, Huyện Châu Thành





851950



Điểm BĐVHX Bình Quới



Ấp Kỳ Châu, Xã Bình Qưới, Huyện Châu Thành





851830



Điểm BĐVHX Long Trì



Ấp Long Thành, Xã Long Trì, Huyện Châu Thành





851910



Điểm BĐVHX Thanh Vĩnh Đông



Ấp Xuân Hòa 2, Xã Thanh Vĩnh Đông, Huyện Châu Thành





851960



Điểm BĐVHX Hiệp Thạnh



Ấp 8, Xã Hiệp Thạnh, Huyện Châu Thành





851870



Điểm BĐVHX Thanh Phú Long



Ấp Thanh Tân, Xã Thanh Phú Long, Huyện Châu Thành





851990



Điểm BĐVHX Vĩnh Công



Ấp 8, Xã Vĩnh Công, Huyện Châu Thành





851929



Hòm thư Công cộng Châu Thành 01



Ấp 8, Xã Phước Tân Hưng, Huyện Châu Thành












III. Sơ lược tỉnh Long An


Tỉnh Long An thuộc khu vực đồng bằng sông Cửu Long, có tọa độ địa lý từ 105030′ 30 đến 106047′ 02 kinh độ Đông và 10023’40 đến 11002′ 00 vĩ độ Bắc, cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh khoảng 45 km theo Quốc lộ 1, có vị trí địa lý:


  • Phía đông và đông bắc giáp Thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Tây Ninh
  • Phía tây và tây bắc giáp giáp tỉnh Đồng Tháp và tỉnh Prey Veng, Vương quốc Campuchia
  • Phía nam giáp tỉnh Tiền Giang
  • Phía bắc tỉnh Svay Rieng, Vương quốc Campuchia.