Mã ZIP Đồng Tháp

Để xác định được điểm đến cuối cùng của bưu phẩm, người dân sống tại tỉnh Đồng Tháp cần số mã bưu chính/ mã bưu điện (Hay là Zip code, Postal code). INVERT tổng hợp tất tần tật các Zip/Postal Code của Bảng mã bưu điện tỉnh Đồng Tháp năm 2023.


INVERT cập nhật mới năm 2023 về Mã ZIP Đồng Tháp/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code / Postal code) theo các Thành phố, huyện và xã của tỉnh Đồng Tháp.


Gợi ý: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F (command + F trên MAC) và gõ tên bưu cục muốn tra cứu để tìm nhanh hơn! 



I. Mã bưu chính là gì? Cấu trúc mã bưu chính năm 2023


Mã ZIP/ Mã bưu điện hay Mã bưu chính (tiếng anh là ZIP code/Postal code) là hệ thống mã do được quy định bởi Liên minh bưu chính quốc tế (Universal Postal Union – UPU), giúp định vị khi chuyển thư, bưu phẩm, hoặc dùng để khai báo khi đăng ký các thông tin trên mạng.


Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được ghi kèm vào địa chỉ nhận thư hoặc trên bưu phẩm, hàng hóa với mục đích có thể xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm một cách chính xác và tự động. 


Tại Việt Nam, không có mã ZIP cấp quốc gia Việt Nam, mà chỉ có cấp tỉnh thành trở xuống. Tóm lại, Mã bưu chính khá quan trọng đối với những người thường xuyên gửi hàng hóa hay bưu phẩm, thư tín.


Cấu trúc mã bưu chính


Kể từ 1/1/2018, Bộ TT&TT chính thức  ban hành Quyết định 2475/QĐ-BTTTT về  Mã bưu chính quốc gia, quy định lại mã bưu chính quốc gia bao gồm t​ập hợp 05 chữ số, trước đó là 6 chữ số.


Cụ thể :


  • Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: Hai (02) ký tự đầu tiên
  • Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương: Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên
  •  Xác định Mã bưu chính quốc gia: Năm (05) ký tự




Cấu trúc mã Zip năm 2023 là tập hợp gồm 05 chữ số

II. Mã ZIP tỉnh Đồng Tháp năm 2023: ​​81000


Theo loại mã bưu điện quy chuẩn 5 số của Việt Nam được cập nhật mới nhất năm 2023, mã ZIP Đồng Tháp là ​​81000. Và Bưu cục cấp 1 Đồng Tháp có địa chỉ tại Số 85, Đường Nguyễn Huệ, Phường 2, TP Cao Lãnh.






Quận / Huyện
Zipcode


Huyện Cao Lãnh
81150


Huyện Châu Thành
81900


Huyện Hồng Ngự
81550


Huyện Lai Vung
81750


Huyện Lấp Vò
81700


Huyện Tam Nông
81300


Huyện Tân Hồng
81400


Huyện Thanh Bình
81600


Huyện Tháp Mười
81200


Thành phố Cao Lãnh
81100


Thành phố Sa Đéc
81800


Thị xã Hồng Ngự
81500








STT



Đối tượng gán mã



Mã bưu chính







1



BC. Trung tâm tỉnh Đồng Tháp



81000





2



Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy



81001





3



Ban Tổ chức tỉnh ủy



81002





4



Ban Tuyên giáo tỉnh ủy



81003





5



Ban Dân vận tỉnh ủy



81004





6



Ban Nội chính tỉnh ủy



81005





7



Đảng ủy khối cơ quan



81009





8



Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy



81010





9



Đảng ủy khối doanh nghiệp



81011





10



Báo Đồng Tháp



81016





11



Hội đồng nhân dân



81021





12



Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội



81030





13



Tòa án nhân dân tỉnh



81035





14



Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh



81036





15



Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân



81040





16



Sở Công Thương



81041





17



Sở Kế hoạch và Đầu tư



81042





18



Sở Lao động – Thương binh và Xã hội



81043





19



Sở Ngoại vụ



81044





20



Sở Tài chính



81045





21



Sở Thông tin và Truyền thông



81046





22



Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch



81047





23



Công an tỉnh



81049





24



Sở Nội vụ



81051





25



Sở Tư pháp



81052





26



Sở Giáo dục và Đào tạo



81053





27



Sở Giao thông vận tải



81054





28



Sở Khoa học và Công nghệ



81055





29



Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn



81056





30



Sở Tài nguyên và Môi trường



81057





31



Sở Xây dựng



81058





32



Sở Y tế



81060





33



Bộ chỉ huy Quân sự



81061





34



Ban Dân tộc



81062





35



Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh



81063





36



Thanh tra tỉnh



81064





37



Trường chính trị tỉnh



81065





38



Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam



81066





39



Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh



81067





40



Bảo hiểm xã hội tỉnh



81070





41



Cục Thuế



81078





42



Cục Hải quan



81079





43



Cục Thống kê



81080





44



Kho bạc Nhà nước tỉnh



81081





45



Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật



81085





46



Liên hiệp các tổ chức hữu nghị



81086





47



Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật



81087





48



Liên đoàn Lao động tỉnh



81088





49



Hội Nông dân tỉnh



81089





50



Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh



81090





51



Tỉnh Đoàn



81091





52



Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh



81092





53



Hội Cựu chiến binh tỉnh



81093












1. Mã ZIP Thành phố Cao Lãnh






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





871000



Bưu cục cấp 2 Cao Lãnh



Số 85, Đường Nguyễn Huệ, Phường 1, Cao Lãnh





871100



Kiốt bưu điện Trần Quốc Toản



Số 1472, Đường Quốc lộ 30, Khóm 3, Phường 11, Cao Lãnh





871070



Kiốt bưu điện Mỹ Tân



Số 144, Đường Mai Văn Khải (Ấp 3), Xã Mỹ Tân, Cao Lãnh





871200



Bưu cục cấp 3 Phường Sáu



Số 1020, Đường Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Cao Lãnh





871150



Điểm BĐVHX Tân Thuận Tây



Tổ 4, Ấp Tân Dân, Xã Tân Thuận Tây, Cao Lãnh





871160



Điểm BĐVHX Tân Thuận Đông



Số 228 Tổ 6, Ấp Đông Thạnh, Xã Tân Thuận Đông, Cao Lãnh





871280



Điểm BĐVHX Tịnh Thới



Số 68 Tổ 2, Ấp Tịnh Long, Xã Tịnh Thới, Cao Lãnh





871120



Điểm BĐVHX Hòa An



Số 96 Tổ 3, Ấp Đông Bình, Xã Hoà An, Cao Lãnh





871071



Điểm BĐVHX Mỹ Tân



Số 50, Đường Mai Văn Khải (Ấp 2), Xã Mỹ Tân, Cao Lãnh





871090



Điểm BĐVHX Mỹ Ngãi



Ấp 2 (tổ 07 Đến Tổ 12), Xã Mỹ Ngãi, Cao Lãnh





871111



Bưu cục cấp 3 Phường 11



Số 16-17, Đường Quốc lộ 30, Khóm 4, Phường 11, Cao Lãnh





870900



Bưu cục cấp 3 Hệ 1 Đồng Tháp



Số 83-85, Đường Nguyễn Huệ, Phường 1, Cao Lãnh





871165



Điểm BĐVHX Tân Thuận Đông 2



Tổ 16, Ấp Đông Định, Xã Tân Thuận Đông, Cao Lãnh





870000



Bưu cục cấp 1 GD Cấp 1 Đồng Tháp



Số 85, Đường Nguyễn Huệ, Phường 2, Cao Lãnh





871053



Điểm BĐVHX Mỹ Trà



Tổ 5, Đường Mai Văn Khải (Ấp 3), Xã Mỹ Trà, Cao Lãnh





871130



Bưu cục văn phòng VP TTTP CAO LÃNH



Đường Nguyễn Huệ, Phường 1, Cao Lãnh





871035



Bưu cục cấp 3 HCC ĐỒNG THÁP



Số 27, Đường Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 1, Cao Lãnh






2. Mã ZIP Thị xã Hồng Ngự






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





872100



Bưu cục cấp 2 Hồng Ngự



Đường Trương Định, Phường An Thạnh, Thị xã Hồng Ngự





872300



Điểm BĐVHX An Bình A



Ấp An Lợi, Xã An Bình A, Thị xã Hồng Ngự





872150



Điểm BĐVHX An Bình B



Ấp I, Xã An Bình B, Thị xã Hồng Ngự





872170



Điểm BĐVHX Tân Hội



Ấp Tân Hoà Trung, Xã Tân Hội, Thị xã Hồng Ngự





872160



Điểm BĐVHX Bình Thạnh



Ấp Bình Thành A, Xã Bình Thạnh, Thị xã Hồng Ngự





872145



Điểm BĐVHX An Lạc



Đường Trần Phú, Phường An Lạc, Thị xã Hồng Ngự





872320



Bưu cục văn phòng VP TX HỒNG NGỰ



Đường Trương Định, Phường An Thạnh, Thị xã Hồng Ngự





872315



Bưu cục cấp 3 HCC TX HỒNG NGỰ



Đường Trần Phú, Phường An Lộc, Thị xã Hồng Ngự






3. Mã ZIP Thị xã Sa Đéc






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





873100



Bưu cục cấp 2 Sađéc



Số 90, Đường Hùng Vương, Phường 2, Thị xã Sa Đéc





873580



Điểm BĐVHX Tân Phú Đông



Đường Ngã Bát, Xã Tân Phú Đông, Thị xã Sa Đéc





873330



Điểm BĐVHX Tân Qui Đông



Đường Lê Lợi, Phường Tân Quy Đông, Thị xã Sa Đéc





873360



Điểm BĐVHX Tân Khánh Đông



Ấp Khánh Hòa, Xã Tân Khánh Đông, Thị xã Sa Đéc





873331



Đại lý bưu điện Tân Qui Đông 1



Số 93, Đường Lê Lợi, Phường Tân Quy Đông, Thị xã Sa Đéc





873382



Đại lý bưu điện Hùng Vương 1



Số 497/2A, Hẻm 497, Đường Hùng Vương, Phường 1, Thị xã Sa Đéc





873103



Đại lý bưu điện Trần Hưng Đạo 2



Số 126B, Đường Trần Hưng Đạo, Phường 2, Thị xã Sa Đéc





873600



Bưu cục cấp 3 Nàng Hai



Đường Lộ 848 (Tân Hòa), Phường An Hòa, Thị xã Sa Đéc





873601



Điểm BĐVHX An Hòa



Khóm Tân Hòa, Phường An Hòa, Thị xã Sa Đéc





873494



Đại lý bưu điện Tân Bình 3



Đường Nguyễn Sinh Sẵc, Phường 1, Thị xã Sa Đéc





873540



Điểm BĐVHX Tân Quy Tây



Ấp Tân Thành, Xã Tân Quy Tây, Thị xã Sa Đéc





873346



Đại lý bưu điện Tân Qui Đông III



Số 92B, Đường Sa Nhiên, Phường Tân Quy Đông, Thị xã Sa Đéc





873230



Bưu cục văn phòng VP SA ĐÉC



Đường Hùng Vương, Phường 2, Thị xã Sa Đéc






4. Mã ZIP Huyện Châu Thành






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





873800



Bưu cục cấp 2 Châu Thành



Đường Quốc Lộ 80 (khóm Phú Hưng), Thị Trấn Cái Tàu Hạ, Huyện Châu Thành





873860



Bưu cục cấp 3 Nha Mân



Ấp Tân Bình, Xã Tân Nhuận Đông, Huyện Châu Thành





873870



Điểm BĐVHX Tân Nhuận Đông



Ấp Tân Bình, Xã Tân Nhuận Đông, Huyện Châu Thành





873940



Bưu cục cấp 3 Hòa Tân



Ấp Hòa Bình, Xã Hoà Tân, Huyện Châu Thành





873850



Điểm BĐVHX An Hiệp



Ấp An Hòa, Xã An Hiệp, Huyện Châu Thành





873941



Điểm BĐVHX Hòa Tân



Ấp Hòa Quới, Xã Hoà Tân, Huyện Châu Thành





873890



Điểm BĐVHX Tân Phú Trung



Ấp Tân Phú, Xã Tân Phú Trung, Huyện Châu Thành





873910



Điểm BĐVHX Tân Phú



Ấp Tân Hòa, Xã Tân Phú, Huyện Châu Thành





873930



Điểm BĐVHX An Khánh



Ấp An Ninh, Xã An Khánh, Huyện Châu Thành





873950



Điểm BĐVHX An Phú Thuận



Ấp Phú Thạnh, Xã An Phú Thuận, Huyện Châu Thành





873830



Điểm BĐVHX An Nhơn



Ấp An Hòa, Xã An Nhơn, Huyện Châu Thành





873886



Điểm BĐVHX Tân Bình



Ấp Phú An, Xã Tân Bình, Huyện Châu Thành





873905



Điểm BĐVHX Phú Long



Ấp Phú Hội Xuân, Xã Phú Long, Huyện Châu Thành





873970



Bưu cục văn phòng VP BĐH CHÂU THÀNH



Đường Quốc Lộ 80 (khóm Phú Hưng), Thị Trấn Cái Tàu Hạ, Huyện Châu Thành






5. Mã ZIP Huyện Hồng Ngự






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





872220



Bưu cục cấp 2 Huyện Hồng Ngự



Ấp Thượng, Thị Trấn Thường Thới Tiền, Huyện Hồng Ngự





872290



Điểm BĐVHX Phú Thuận A



Ấp Phú Thạnh A, Xã Phú Thuận A, Huyện Hồng Ngự





872270



Điểm BĐVHX Long Thuận



Ấp Long Hoà, Xã Long Thuận, Huyện Hồng Ngự





872250



Điểm BĐVHX Long Khánh A



Ấp Long Thạnh B, Xã Long Khánh A, Huyện Hồng Ngự





872221



Điểm BĐVHX Thường Thới Tiền



Ấp Trung, Xã Thường Thới Tiền, Huyện Hồng Ngự





872230



Điểm BĐVHX Thường Phước 2



Ấp 2, Xã Thường Phước 2, Huyện Hồng Ngự





872190



Điểm BĐVHX Thường Thới Hậu B



Ấp I, Xã Thường Thới Hậu B, Huyện Hồng Ngự





872200



Điểm BĐVHX Thường Thới Hậu A



Ấp Bình Hoà Thượng, Xã Thường Thới Hậu A, Huyện Hồng Ngự





872240



Điểm BĐVHX Long Khánh B



Ấp Long Thái, Xã Long Khánh B, Huyện Hồng Ngự





872280



Điểm BĐVHX Phú Thuận B



Ấp Phú Lợi B, Xã Phú Thuận B, Huyện Hồng Ngự





872210



Điểm BĐVHX Thường Phước I



Ấp II, Xã Thường Phước 1, Huyện Hồng Ngự





874477



Kiốt bưu điện Điểm GD- BĐ khu kinh tế cửa khẩu Thường Phước 1



Ấp I, Xã Thường Phước 1, Huyện Hồng Ngự





874410



Bưu cục văn phòng VP BĐH HỒNG NGỰ



Ấp Thượng, Thị Trấn Thường Thới Tiền, Huyện Hồng Ngự






6. Mã ZIP Huyện Lai Vung






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





872800



Bưu cục cấp 2 Lai Vung



Đường Quốc Lộ 80 (khóm I), Thị Trấn Lai Vung, Huyện Lai Vung





872890



Bưu cục cấp 3 Tân Thành



Đường Quốc Lộ 54, Xã Tân Thành, Huyện Lai Vung





872940



Điểm BĐVHX Tân Hòa



Ấp Hoà Tân, Xã Tân Hoà, Huyện Lai Vung





872840



Điểm BĐVHX Tân Dương



Ấp Tân Lộc A, Xã Tân Dương, Huyện Lai Vung





872850



Điểm BĐVHX Long Hậu



Ấp Long Thành, Xã Long Hậu, Huyện Lai Vung





872830



Điểm BĐVHX Hòa Thành



Ấp Tân Bình, Xã Hoà Thành, Huyện Lai Vung





872960



Điểm BĐVHX Long Thắng



Ấp Long Định, Xã Long Thắng, Huyện Lai Vung





872930



Điểm BĐVHX Vĩnh Thới



Ấp Hoà Định, Xã Vĩnh Thới, Huyện Lai Vung





872870



Điểm BĐVHX Tân Phước



Ấp Tân Thuận, Xã Tân Phước, Huyện Lai Vung





872950



Điểm BĐVHX Định Hòa



Ấp Định Thành, Xã Định Hoà, Huyện Lai Vung





872910



Điểm BĐVHX Hòa Long



Ấp Long Hội, Xã Hoà Long, Huyện Lai Vung





872970



Điểm BĐVHX Phong Hòa



Ấp Tân Lợi, Xã Phong Hoà, Huyện Lai Vung





872920



Bưu cục văn phòng VP BĐH LAI VUNG



Đường Quốc Lộ 80 (khóm I), Thị Trấn Lai Vung, Huyện Lai Vung






7. Mã ZIP Huyện Lấp Vò






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





872730



Bưu cục cấp 3 Vĩnh Thạnh



Ấp Vĩnh Bình, Xã Vĩnh Thạnh, Huyện Lấp Vò





872640



Bưu cục cấp 3 Tân Mỹ



Ấp Tân Thuận B, Xã Tân Mỹ, Huyện Lấp Vò





872641



Điểm BĐVHX Mỹ An Hưng A



Ấp An Ninh, Xã Tân Mỹ, Huyện Lấp Vò





872710



Điểm BĐVHX Bình Thành



Đường Quốc Lộ 80 Ấp Bình Lợi, Xã Bình Thành, Huyện Lấp Vò





872680



Điểm BĐVHX Hội An Đông



Ấp An Quới, Xã Hội An Đông, Huyện Lấp Vò





872610



Điểm BĐVHX Bình Thạnh Trung



Ấp Bình Hiệp B, Xã Bình Thạnh Trung, Huyện Lấp Vò





872620



Điểm BĐVHX Long Hưng A



Ấp Hưng Mỹ Tây, Xã Long Hưng A, Huyện Lấp Vò





872630



Điểm BĐVHX Tân Khánh Trung



Ấp Khánh An, Xã Tân Khánh Trung, Huyện Lấp Vò





872660



Điểm BĐVHX Mỹ An Hưng B



Ấp An Thuận, Xã Mỹ An Hưng B, Huyện Lấp Vò





872700



Điểm BĐVHX Định An



Ấp An Hoà, Xã Định An, Huyện Lấp Vò





872600



Bưu cục cấp 2 Lấp Vò



Đường Quốc Lộ 80 Ấp Bình Thạnh 1, Thị Trấn Lấp Vò, Huyện Lấp Vò





872696



Điểm BĐVHX ĐỊNH YÊN



Ấp An Lợi B, Xã Đinh Yên, Huyện Lấp Vò





872770



Bưu cục văn phòng VP BĐH LẤP VÒ



Đường Quốc Lộ 80 Ấp Bình Thạnh 1, Thị Trấn Lấp Vò, Huyện Lấp Vò






8. Mã ZIP Huyện Tam Nông






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





871700



Bưu cục cấp 2 Tam Nông



Đường Nguyễn Sinh Sắc ( Ấp 2), Thị Trấn Tràm Chim, Huyện Tam Nông





871830



Bưu cục cấp 3 An Long



Ấp An Phú, Xã An Long, Huyện Tam Nông





871820



Điểm BĐVHX Phú Thành A



Ấp Long An A, Xã Phú Thành A, Huyện Tam Nông





871770



Điểm BĐVHX Phú Đức



Ấp K 9, Xã Phú Đức, Huyện Tam Nông





871810



Điểm BĐVHX Phú Thọ



Ấp Phú Thọ A, Xã Phú Thọ, Huyện Tam Nông





871760



Điểm BĐVHX Hoà Bình



Ấp 4, Xã Hoà Bình, Huyện Tam Nông





871850



Điểm BĐVHX Phú Ninh



Ấp 1, Xã Phú Ninh, Huyện Tam Nông





871790



Điểm BĐVHX Phú Thành B



Ấp Phú Bình, Xã Phú Thành B, Huyện Tam Nông





871731



Điểm BĐVHX Phú Cường



Ấp A, Xã Phú Cường, Huyện Tam Nông





871800



Điểm BĐVHX An Hoà



Ấp 2, Xã An Hoà, Huyện Tam Nông





871750



Điểm BĐVHX Tân Công Sính



Ấp Tân Hưng, Xã Tân Công Sính, Huyện Tam Nông





871701



Đại lý bưu điện Nguyễn Chí Thanh



Đường Trần Hưng Đạo (ấp 2 ), Thị Trấn Tràm Chim, Huyện Tam Nông





871717



Đại lý bưu điện Tràm Chim 5



Lô {}, Khu dân cư ấp 3, Thị Trấn Tràm Chim, Huyện Tam Nông





871808



Điểm BĐVHX PHÚ CƯỜNG 2



Ấp 1, Xã An Hoà, Huyện Tam Nông





871787



Điểm BĐVHX PHÚ HIỆP



Ấp K 10, Xã Phú Hiệp, Huyện Tam Nông





871870



Bưu cục văn phòng VP BĐH TAM NÔNG



Đường Nguyễn Sinh Sắc ( Ấp 2), Thị Trấn Tràm Chim, Huyện Tam Nông






9. Mã ZIP Huyện Tân Hồng






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





871900



Bưu cục cấp 2 Tân Hồng



Số 14, Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Sa Rài, Huyện Tân Hồng





872010



Bưu cục cấp 3 Giồng Găng



Ấp Tân Bảnh, Xã Tân Phước, Huyện Tân Hồng





871960



Điểm BĐVHX Thông Bình 2



Ấp Long Sơn, Xã Thông Bình, Huyện Tân Hồng





871970



Điểm BĐVHX Tân Hộ Cơ



Ấp Chiến Thắng, Xã Tân Hộ Cơ, Huyện Tân Hồng





872011



Điểm BĐVHX Tân Phước



Ấp Tân Bảnh, Xã Tân Phước, Huyện Tân Hồng





871961



Điểm BĐVHX Thông Bình



Ấp Phước Tiên, Xã Thông Bình, Huyện Tân Hồng





872020



Điểm BĐVHX Tân Thành A



Ấp Anh Dũng, Xã Tân Thành A, Huyện Tân Hồng





871990



Điểm BĐVHX An Phước



Ấp An Thọ, Xã An Phước, Huyện Tân Hồng





871950



Điểm BĐVHX Tân Thành B



Ấp 3, Xã Tân Thành B, Huyện Tân Hồng





871980



Điểm BĐVHX Bình Phú



Ấp Công Tạo, Xã Bình Phú, Huyện Tân Hồng





872000



Điểm BĐVHX Tân Công Chí



Ấp Rọc Muống, Xã Tân Công Chí, Huyện Tân Hồng





871955



Đại lý bưu điện Tân Thành B



Ấp 2, Xã Tân Thành B, Huyện Tân Hồng





871975



Kiốt bưu điện Giao dịch Bưu điện cửa khẩu quốc tế Dinh Bà



Ấp Chiến Thắng, Xã Tân Hộ Cơ, Huyện Tân Hồng





872040



Bưu cục văn phòng VP BĐH TÂN HỒNG



Đường Trần Hưng Đạo, Thị Trấn Sa Rài, Huyện Tân Hồng






10. Mã ZIP Huyện Thanh Bình






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





872400



Bưu cục cấp 2 Thanh Bình



Số 19, Đường Quốc Lộ 30, Thị Trấn Thanh Bình, Huyện Thanh Bình





872510



Điểm BĐVHX Tân Huề



Số 109b, Ấp Tân Phong, Xã Tân Huề, Huyện Thanh Bình





872480



Bưu cục cấp 3 An Phong



Số 109b, Ấp Thị, Xã An Phong, Huyện Thanh Bình





872490



Bưu cục cấp 3 Tân Qưới



Số 209b, Ấp Trung, Xã Tân Qưới, Huyện Thanh Bình





872430



Điểm BĐVHX Bình Tấn



Số 18b, Ấp 1, Xã Bình Tấn, Huyện Thanh Bình





872420



Điểm BĐVHX Bình Thành



Số 24, Ấp Bình Chánh, Xã Bình Thành, Huyện Thanh Bình





872500



Điểm BĐVHX Tân Bình



Số 112, Ấp Hạ, Xã Tân Bình, Huyện Thanh Bình





872520



Điểm BĐVHX Tân Hoà



Số 309b, Ấp Tân Dinh, Xã Tân Hoà, Huyện Thanh Bình





872460



Điểm BĐVHX Phú Lợi



Số 20, Ấp 1, Xã Phú Lợi, Huyện Thanh Bình





872470



Điểm BĐVHX Tân Thạnh



Số 118, Ấp Trung, Xã Tân Thạnh, Huyện Thanh Bình





872450



Điểm BĐVHX Tân Mỹ



Số 22a, Ấp 1, Xã Tân Mỹ, Huyện Thanh Bình





872530



Điểm BĐVHX Tân Long



Số 209b, Ấp Tân Thạnh, Xã Tân Long, Huyện Thanh Bình





872440



Điểm BĐVHX Tân Phú



Số 21, Ấp Tân Hoà B, Xã Tân Phú, Huyện Thanh Bình





872580



Bưu cục văn phòng VP BĐH THANH BÌNH



Đường Quốc Lộ 30 (Ấp Tân Đông B), Thị Trấn Thanh Bình, Huyện Thanh Bình






11. Mã ZIP Huyện Tháp Mười






ZIP code/ Postal code



Bưu cục



Địa chỉ





871400



Bưu cục cấp 2 Tháp Mười



Số 36/4A, Đường Số 1 (khóm 1), Thị Trấn Mỹ An, Huyện Tháp Mười





871520



Bưu cục cấp 3 Trường Xuân



Ấp 5a (01/a _ 128/a), Xã Trường Xuân, Huyện Tháp Mười





871560



Bưu cục cấp 3 Đường Thét



Ấp Mỹ Tây 2 (1157/c _ 1620/c), Xã Mỹ Quý, Huyện Tháp Mười





871600



Bưu cục cấp 3 Thanh Mỹ



Ấp Hưng Lợi (301 _ 800), Xã Thanh Mỹ, Huyện Tháp Mười





871620



Điểm BĐVHX Đốc Binh Kiều



Ấp 5 (1012 _ 1449), Xã Đốc Binh Kiều, Huyện Tháp Mười





871580



Điểm BĐVHX Hưng Thạnh



Ấp 2a (244/b _ 613/b), Xã Hưng Thạnh, Huyện Tháp Mười





871550



Điểm BĐVHX Thạnh Lợi



Ấp 1 (01 _ 173), Xã Thạnh Lợi, Huyện Tháp Mười





871510



Điểm BĐVHX Mỹ Hòa



Ấp 1 (01a _ 226a), Xã Mỹ Hoà, Huyện Tháp Mười





871590



Điểm BĐVHX Láng Biển



Ấp 2 (141 _ 323), Xã Láng Biển, Huyện Tháp Mười





871610



Điểm BĐVHX Phú Điền



Ấp Mỹ Thạnh (443/b1 _ 600/b1), Xã Phú Điền, Huyện Tháp Mười





871561



Điểm BĐVHX Mỹ Quí



Ấp Mỹ Tây 1 (714/c _ 1156/c), Xã Mỹ Quý, Huyện Tháp Mười





871540



Điểm BĐVHX Mỹ Đông



Ấp 4 (409/b _ 1045/b), Xã Mỹ Đông, Huyện Tháp Mười





871490



Điểm BĐVHX Mỹ An



Ấp Mỹ Thị B (291/a _ 668/a), Xã Mỹ An, Huyện Tháp Mười





871500



Điểm BĐVHX Tân Kiều



Ấp 3 (442/c _ 854/c), Xã Tân Kiều, Huyện Tháp Mười





871530



Điểm BĐVHX Trường Xuân



Khu Dân Cư An Phong (Đường Thét), Xã Trường Xuân, Huyện Tháp Mười





871570



Bưu cục văn phòng VP BĐH THÁP MƯỜI



Đường Số 1 (khóm 1), Thị Trấn Mỹ An, Huyện Tháp Mười






III. Sơ lược tỉnh Đồng Tháp


Đồng Tháp là một tỉnh thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.


Đồng Tháp là một trong 13 tỉnh của vùng Đồng bằng sông Cửu Long và là tỉnh duy nhất có địa bàn ở cả hai bờ sông Tiền. Lãnh thổ của tỉnh Đồng Tháp nằm trong giới hạn tọa độ 10°07’ – 10°58’ vĩ độ Bắc và 105°12’ – 105°56’ kinh độ Đông. Tỉnh có vị trí địa lý:


  • Phía đông giáp với tỉnh Long An và tỉnh Tiền Giang
  • Phía tây giáp tỉnh An Giang
  • Phía nam giáp với tỉnh Vĩnh Long và thành phố Cần Thơ
  • Phía bắc giáp tỉnh Prey Veng của Campuchia và tỉnh Long An.


Tính đến ngày 18 tháng 9 năm 2023, tỉnh Đồng Tháp có 12 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 3 thành phố và 9 huyện với 143 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 9 thị trấn, 19 phường và 115 xã.