Cập nhật mới nhất năm 2023 về Bản đồ nước Mỹ trên Thế Giới, hi vọng bạn có thêm thông tin cần tìm về bản đồ các tiêu bang tại nước Mỹ khổ lớn phóng to.
Năm 2023 là năm con gì và mệnh gì? Tính cách con người & sự nghiệp công danh
15 Cách Hack Nick Facebook năm 2023 tỷ lệ thành công 100%
Bảng Sao Hạn năm 2023 mới nhất vừa cập nhật sáng nay
Bản đồ vị trí nước mỹ ở trên bản đồ thế giới
Sơ lược về nước Mỹ
Nước Mỹ (Hoa Kỳ) là một nước cộng hòa lập hiến liên bang, chia làm 4 phần: Đông Bắc, Tây, Nam và Trung Mỹ. Bao gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang. Quốc gia này nằm gần hoàn toàn trong Tây Bán cầu: 48 tiểu bang lục địa và thủ đô Washington, D.C., nằm giữa Bắc Mỹ. Ngoài ra, vị trí tiếp giáp của nước Mỹ như sau
- Phía Tây giáp Thái Bình Dương
- Phía Đông Đại Tây Dương,
- Canada ở phía bắc, và México ở phía nam.
- Giáp với Canada ở phía đông.
Quốc gia được thành lập ban đầu với 13 thuộc địa của Liên hiệp Anh nằm dọc theo bờ biển Đại Tây Dương. Sau khi tự tuyên bố trở thành các “tiểu quốc”, cả 13 cựu thuộc địa này đã đưa ra tuyên ngôn độc lập vào ngày 4 tháng 7 năm 1776.
Tên gọi Hoa Kỳ trong tiếng Việt bắt nguồn từ chữ Hán “花旗”, là một trong số nhiều tên gọi cổ hiện không còn được sử dụng trong tiếng Trung nữa của nước Mỹ. Tên gọi này ra đời vào năm 1784.
Sự phát triển lãnh thổ của Hoa Kỳ theo ngày thành tiểu bang và ngày mà tiểu bang đó thông qua bản Hiến pháp. (Ảnh wikimedia)
Trong năm này, con tàu có tên gọi là Hoàng hậu Trung Quốc (tiếng Anh: Empress of China) tới Quảng Châu. Con tàu này là thương thuyền Mỹ đầu tiên đến Trung Quốc. Trong cảm nhận của người dân Quảng Châu, những hình sao “☆” nằm ở góc trái lá cờ Mỹ giống như là hình bông hoa (khái niệm ☆ gọi là ngôi sao khi đó chưa có). Họ bèn gọi cờ Mỹ là “花旗” hoa kỳ (nghĩa mặt chữ là “cờ hoa”), gọi xứ có “cờ hoa” là “花旗國” Hoa Kỳ quốc (“nước cờ hoa”).
Về sau, trong tiếng Hán, “花旗” Hoa Kỳ không cần phải có từ “國” quốc ở đằng sau cũng có thể dùng để chỉ nước Mỹ.[Vì Hoa Kỳ có nghĩa mặt chữ là “cờ hoa” nên đôi khi trong sách báo tiếng Việt nước Mỹ được gọi là xứ cờ hoa.
Tại Trung Quốc, Hoa Kỳ chưa bao giờ là tên gọi quan phương của nước Mỹ. Tên gọi tiếng Việt Hợp chúng quốc Hoa Kỳ nếu dịch sát nghĩa từng từ một sang Trung văn thì sẽ là “花旗合眾國” Hoa Kỳ hợp chúng quốc. Trong tiếng Hán, nước Mỹ chưa từng được gọi như vậy.
Bản đồ nước Mỹ phóng to năm 2023
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
Bản đồ các Bang Nước Mỹ
Bản đồ địa hình của Hoa Kỳ lục địa năm 2023
PHÓNG TO
Bản đồ khổ lớn các vùng khí hậu của nước Mỹ lục địa
Bản đồ các nhóm sắc tộc lớn nhất theo từng quận, 2000
PHÓNG TO
Bản đồ giao thông tại Hoa Kỳ
Bản đồ nhân khẩu học tại Hoa Kỳ
Bản đồ thu nhập bình quân tại nước Mỹ
Bản đồ của 50 tiểu bang tại nước Mỹ
1. CALIFORNIA
Bản đồ bang California của Hoa Kỳ năm 2023
2. FLORIDA
Bản đồ tiểu bang Floria của Hoa Kỳ năm 2023
3. TEXAS
Bản đồ bang Texas của Hoa Kỳ năm 2023
4. HAWAII
Bản đồ tiểu bang Hawaii của Hoa Kỳ năm 2023
5. NEW JERSEY
Bản đồ bang New Jersey của Hoa Kỳ năm 2023
6. ARIZONA
Bản đồ tiểu bang Arizona của Hoa Kỳ năm 2023
7. PENNSYLVANIA
Bản đồ bang Pennsylvania của Hoa Kỳ năm 2023
8. NORTH CAROLINA
Bản đồ tiểu bang North Carolina của Hoa Kỳ năm 2023
9. GEORGIA
Bản đồ bang Georgia của Hoa Kỳ năm 2023
10. COLORADO
Bản đồ tiểu bang Colorado của Hoa Kỳ năm 2023
11. MICHIGAN
Bản đồ bang Michigan của Hoa Kỳ năm 2023
12. MASSACHUSETTS
Bản đồ tiểu bang Massachusetts của Hoa Kỳ năm 2023
13. VIRGINIA
Bản đồ bang Virginia của Hoa Kỳ năm 2023
14. ILLINOIS
Bản đồ tiểu bang Illinois của Hoa Kỳ năm 2023
15. OHIO
Bản đồ bang Ohio của Hoa Kỳ năm 2023
16. ALASKA
Bản đồ tiểu bang Alaska của Hoa Kỳ năm 2023
17. ALABAMA
Bản đồ bang Alabama của Hoa Kỳ năm 2023
18. NEW YORK
Bản đồ tiểu bang New York của Hoa Kỳ năm 2023
19. WASHINGTON
Bản đồ bang Washington của Hoa Kỳ năm 2023
20. TENNESSEE
Bản đồ tiểu bang Tennessee của Hoa Kỳ năm 2023
21. MINNESOTA
Bản đồ bang Minnesota của Hoa Kỳ năm 2023
22. MARYLAND
Bản đồ tiểu bang Maryland của Hoa Kỳ năm 2023
23. OREGON
Bản đồ bang Oregon của Hoa Kỳ năm 2023
24. SOUTH CAROLINA
Bản đồ tiểu bang Nam Carolina của Hoa Kỳ năm 2023
25. WISCONSIN
Bản đồ bang Wisconsin của Hoa Kỳ năm 2023
26. MISSOURI
Bản đồ tiểu bang Missouri của Hoa Kỳ năm 2023
27. UTAH
Bản đồ bang Utah của Hoa Kỳ năm 2023
28. INDIANA
Bản đồ tiểu bang Indiana của Hoa Kỳ năm 2023
29. LOUISIANA
Bản đồ bang Louisiana của Hoa Kỳ năm 2023
30. CONNECTICUT
Bản đồ tiểu bang Connecticut của Hoa Kỳ năm 2023
31. KENTUCKY
Bản đồ bang Kentucky của Hoa Kỳ năm 2023
32. OKLAHOMA
Bản đồ tiểu bang Oklahoma của Hoa Kỳ năm 2023
33. NEVADA
Bản đồ bang Nevada của Hoa Kỳ năm 2023
34. MAINE
Bản đồ tiểu bang Maine của Hoa Kỳ năm 2023
35. MONTANA
Bản đồ bang Montana của Hoa Kỳ năm 2023
36. MISSISSIPPI
Bản đồ tiểu bang Mississippi của Hoa Kỳ năm 2023
37. NEW MEXICO
Bản đồ bang New Mexico của Hoa Kỳ năm 2023
38. LOWA
Bản đồ tiểu bang Lowa của Hoa Kỳ năm 2023
39. RHODE ISLAND
Bản đồ bang Rhode Island của Hoa Kỳ năm 2023
40. KANSAS
Bản đồ tiểu bang Kansas của Hoa Kỳ năm 2023
41. NEBRASKA
Bản đồ bang Nebraska của Hoa Kỳ năm 2023
42. WYOMING
Bản đồ tiểu bang Wyoming của Hoa Kỳ năm 2023
43. ARKANSAS
Bản đồ bang Arkansas của Hoa Kỳ năm 2023
44. VERMONT
Bản đồ tiểu bang Vermont của Hoa Kỳ năm 2023
45. DELAWARE
Bản đồ bang Delaware của Hoa Kỳ năm 2023
46. WEST VIRGINIA
Bản đồ bang West Virginia của Hoa Kỳ năm 2023
47. IDAHO
Bản đồ bang Idaho của Hoa Kỳ năm 2023
48. SOUTH DAKOTA
Bản đồ tiểu bang South Dakota của Hoa Kỳ năm 2023
49. NEW HAMPSHIRE
Bản đồ bang New Hampshire của Hoa Kỳ năm 2023
50. NORTH DAKOTA
Bản đồ tiểu bang North Dakota của Hoa Kỳ năm 2023